Giao tiếp tiếng Hàn dễ như nhai kẹo
Giới thiệu khóa học
- Từ vựng và ngữ pháp trong giao tiếp cơ bản
- Mẫu câu giao tiếp cơ bản dùng nhiều trong giao tiếp
- Các chủ đề giao tiếp gần gũi với cuộc sống hàng ngày nhất
- Phương pháp học từ vựng hiệu quả
- Phương pháp tận dụng tối đa lợi ích của từ điển giấy và từ điển trên điện thoại
Lợi ích của khóa học
- Tự tin giao tiếp với người Hàn Quốc
- Mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn
- “Ăn gỏi” các cấu trúc ngữ pháp cơ bản
- Phát âm chuẩn giọng Seoul
- Vận dụng được các biểu hiện thường dùng trong giao tiếp
- Kỹ năng tự đặt câu
- Phản ứng nhanh khi giao tiếp với người Hàn
Nội dung khóa học
- 1:Nguyên âm
- 2: Phụ âm
- 3: Phân biệt phát âm phụ âm nhẹ,phụ âm đôi và phụ âm bật hơi
- 4: Cách phát âm patchim (Phụ âm cuối)
- 5: Ghép chữ và đánh vần như tiếng Việt
- 6: Cách nối âm và thứ tự câu trong tiếng Hàn
- 7: Ôn tập
- 8: Luyện công
- 9: Quốc gia, nghề nghiệp
- 10: Tôi là sinh viên
- 11: Giới thiệu bản thân
- 12: 이에요/ 예요-Đuôi câu thân mật của 입니다
- 13: Đây là trường học
- 14: Cái này là cặp sách
- 15: Ôn tập
- 16: Một số câu giao tiếp cơ bản
- 17: Sinh hoạt hàng ngày
- 18: Thì hiện tại dạng kính ngữ ㅂ니다/습니다, 에서
- 19: Nam học tiếng Hàn ở trung tâm
- 20: Tiểu từ 에
- 21: Phương pháp học từ vựng hiệu quả
- 22: Số đếm Hán Hàn
- 23: Từ vựng về ngày, tháng, năm và các thứ trong tuần.
- 24: 에 (Tiểu từ thời gian), (이)랑 (Và)
- 25: Hội thoại thực hành “làm gì với ai”
- 26: Số thuần Hàn
- 27: Tôi thức dậy lúc 7 giờ
- 28: Hoàng không thích phim Nhật Bản
- 29: 고 (Và), 지만 (Nhưng)
- 30: 도(Cũng), 만 (Cũng)
- 31: (이)나 và 거나
- 32: 부터 (Từ), 까지 (Đến)
- 33: Câu rủ rê dạng khẳng định (으)ㅂ시다 và 자
- 34: Đi xem phim với Oppa không?
- 35: 이/가 아니에요 : Không phải, (으)러 가다 : Đi đâu làm gì đó
- 36: Mua sắm
- 37: Hội thoại mua sắm
- 38: Cậu có tiền không?
- 39: Hôm qua bạn đã làm gì?
- 40: Bạn đang làm gì vậy?
- 41: Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?
- 42: Luyện công thời hiện tại, hiện tại tiếp diễn.
- 43: Luyện công thời quá khứ, thì tương lai
- 44: Không thể, có thể
- 45: Thích, Không thích
- 46: Cần, Không cần
- 47: Từ vựng về sở thích
- 48: Sở thích của tôi là đi du lịch
- 49: Tôi học tiếng Hàn được 2 tháng rồi.
- 50: Câu mệnh lệnh
- 51: Bất quy tắc ㄷ và ㅂ.
- 52: Thời tiết hôm nay thế nào?
- 53: Dự định, kế hoạch
- 54: Vì tắc đường nên tôi đến muộn
- Đánh giá góp ý khóa học