Tự học tiếng Hàn thật dễ

Giới thiệu khóa học

Còn bạn, bạn đã sẵn sàng mở ra cho mình cánh cửa để bước tới thành công? Chúng tiôi sẽ bật mí cho bạn cách tự học tiếng Hàn 4 kỹ năng vô cùng hiệu quả từ chính kinh nghiệm dạy và học tiếng Hàn thực tế của giảng viên Nguyễn Văn Khánh trong thông qua khóa học “Tự học tiếng Hàn thật dễ”.

Đặc biệt khóa học còn cung cấp kèm theo giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam – Quyển Sơ cấp 1”, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại, hiệu quả, giải thích cụ thể, đảm bảo bạn sẽ có những giờ học thú vị và hiệu quả!

 

Lợi ích khóa học

  • Mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn.
  • Hiểu và nắm vững các ngữ pháp trong mỗi bài.
  • Kỹ năng tự đặt câu.
  • Luyện phát âm chuẩn giọng Seoul.
  • Phản ứng nhanh khi giao tiếp tiếng Hàn thông qua các bài thực hành hội thoại.

 

Bạn sẽ học được gì?

  • Tự tin giao tiếp với người Hàn Quốc
  • Mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn
  • “Ăn gỏi” các cấu trúc ngữ pháp cơ bản
  • Phát âm chuẩn giọng Seoul
  • Vận dụng được các biểu hiện thường dùng trong giao tiếp
  • Kỹ năng tự đặt câu
  • Phản ứng nhanh khi giao tiếp với người Hàn.

 

Nội dung bài học

Phần 1: Bài mở đầu

Bài mở đầu – Nguyên âm (모음)
Bài mở đầu – Phụ âm (자음)
Bài mở đầu – Ghép âm, patchim (받침)

Phần 2: Bài 1 – Giới thiệu

Bài 1 Giới thiệu 소개 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 1 Giới thiệu 소개 (Kỹ năng)

Phần 3: Bài 2 – Trường học

Bài 2 Trường học 학교 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 2 Trường học 학교 (Kỹ năng)

Phần 4: Bài 3 – Sinh hoạt hằng ngày

Bài 3 Sinh hoạt hằng ngày 일상생활(Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 3 Sinh hoạt hằng ngày 일상생활 (Kỹ năng)

Phần 5: Bài 4 – Ngày và thứ

Bài 4 Ngày và thứ 날짜와 요일 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 4 Ngày và thứ 날짜와 요일(Kỹ năng Viết)
Bài 4 Ngày và thứ 날짜와 요일 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 6: Bài 5 – Công việc trong ngày

Bài 5 Công việc trong ngày 하루 일과 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 5 Công việc trong ngày 하루 일과 (Ngữ pháp tiếp)
Bài 5 Công việc trong ngày 하루 일과 (Kỹ năng Viết)
Bài 5 Công việc trong ngày 하루 일과 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 7: Bài 6 – Cuối tuần

Bài 6 Cuối tuần 주말 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 6 Cuối tuần 주말 (Ngữ pháp tiếp)
Bài 6 Cuối tuần 주말 (Kỹ năng Viết)
Bài 6 Cuối tuần 주말 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 8: Bài 7 – Mua sắm

Bài 7 Mua sắm 쇼핑 (Từ vựng)
Bài 7 Mua sắm 쇼핑 (Ngữ pháp)
Bài 7 Mua sắm 쇼핑 (Kỹ năng Viết)
Bài 7 Mua sắm 쇼핑 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 9: Bài 8 – Thức ăn

Bài 8 Thức ăn 음식 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 8 Thức ăn 음식(Kỹ năng Viết)
Bài 8 Thức ăn 음식 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 10: Bài 9 – Nhà cửa

Bài 9 Nhà cửa 집(Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 9 Nhà cửa 집(Kỹ năng Viết)
Bài 9 Nhà cửa 집 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 11: Bài 10 – Gia đình

Bài 10 Gia đình 가족 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 10 Gia đình 가족 (Kỹ năng Viết)
Bài 10 Gia đình 가족 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 12: Bài 11 – Thời tiết

Bài 11 Thời tiết 날씨 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 11 Thời tiết 날씨 (Kỹ năng Viết)
Bài 11 Thời tiết 날씨 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 13: Bài 12 – Điện thoại

Bài 12 Điện thoại 전화 (Từ vựng)
Bài 12 Điện thoại 전화 (Ngữ pháp)
Bài 12 Điện thoại 전화 (Kỹ năng Viết)
Bài 12 Điện thoại 전화 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 14: Bài 13 – Sinh nhật

Bài 13 Sinh nhật 생일 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 13 Sinh nhật 생일 (Kỹ năng Viết)
Bài 13 Sinh nhật 생일 (Kỹ năng Đọc, Nói)

Phần 15: Bài 14 – Sở thích

Bài 14 Sở thích 취미 (Từ vựng, ngữ pháp)
Bài 14 Sở thích 취미 (Kỹ năng Viết)
Bài 14 Sở thích 취미 (Kỹ năng Đọc, Nói)
Phần 16: Bài 15 – Giao thông
Bài 15 Giao thông (Kỹ năng
Bài 15 Giao thông 교통 (Từ vựng, ngữ pháp)
Đánh giá góp ý khóa học